Thực đơn
Định thức Ví dụTìm định thức của ma trận:
A = [ − 2 2 − 3 − 1 1 3 2 0 − 1 ] {\displaystyle A={\begin{bmatrix}-2&2&-3\\-1&1&3\\2&0&-1\end{bmatrix}}}Cách 1: Sử dụng công thức Leibniz
det ( A ) {\displaystyle \det(A)\,} | = {\displaystyle =\,} | ( − 2 ) ⋅ 1 ⋅ ( − 1 ) + 2 ⋅ 3 ⋅ 2 + ( − 3 ) ⋅ ( − 1 ) ⋅ 0 {\displaystyle (-2)\cdot 1\cdot (-1)+2\cdot 3\cdot 2+(-3)\cdot (-1)\cdot 0} |
− 2 ⋅ 1 ⋅ ( − 3 ) − 0 ⋅ 3 ⋅ ( − 2 ) − ( − 1 ) ⋅ ( − 1 ) ⋅ 2 {\displaystyle -2\cdot 1\cdot (-3)-0\cdot 3\cdot (-2)-(-1)\cdot (-1)\cdot 2} | ||
= {\displaystyle =\,} | 2 + 12 + 0 + 6 − 2 = 18 {\displaystyle 2+12+0+6-2=18\,} |
Cách 2: Sử dụng công thức Laplace để khai triển định thức theo một hàng hoặc một cột. Cách tốt nhất là chọn hàng, hoặc cột nào có nhiều phần tử bằng 0, vì như vậy, giá trị định thức của phần tử đó sẽ bằng 0 ( A i , j × C i , j = 0 × C i , j = 0 {\displaystyle A_{i,j}\times C_{i,j}\ =\ 0\times C_{i,j}\ =\ 0} ) vì thế ta sẽ khai triển theo cột thứ 2.
det ( A ) {\displaystyle \det(A)\,} | = {\displaystyle =\,} | ( − 1 ) 1 + 2 ⋅ 2 ⋅ det [ − 1 3 2 − 1 ] + ( − 1 ) 2 + 2 ⋅ 1 ⋅ det [ − 2 − 3 2 − 1 ] {\displaystyle (-1)^{1+2}\cdot 2\cdot \det {\begin{bmatrix}-1&3\\2&-1\end{bmatrix}}+(-1)^{2+2}\cdot 1\cdot \det {\begin{bmatrix}-2&-3\\2&-1\end{bmatrix}}} |
= {\displaystyle =\,} | ( − 2 ) ⋅ ( ( − 1 ) ⋅ ( − 1 ) − 2 ⋅ 3 ) + 1 ⋅ ( ( − 2 ) ⋅ ( − 1 ) − 2 ⋅ ( − 3 ) ) {\displaystyle (-2)\cdot ((-1)\cdot (-1)-2\cdot 3)+1\cdot ((-2)\cdot (-1)-2\cdot (-3))} | |
= {\displaystyle =\,} | ( − 2 ) ( − 5 ) + 8 = 18. {\displaystyle (-2)(-5)+8=18.\,} |
Cách 3: Sử dụng phép khử Gauss, bằng việc áp dụng các tính chất của định thức, biến đổi các cột, hoặc hàng thành dạng đơn giản, như chứa phần tử bằng 0, sau đó tính định thức theo hàng, cột đó.
[ 0 2 − 3 0 1 3 2 0 − 1 ] {\displaystyle {\begin{bmatrix}0&2&-3\\0&1&3\\2&0&-1\end{bmatrix}}}và định thức sẽ được tính nhanh khi khai triển theo cột đầu tiên:
det ( A ) {\displaystyle \det(A)\,} | = {\displaystyle =\,} | ( − 1 ) 1 + 3 ⋅ 2 ⋅ det [ 2 − 3 1 3 ] {\displaystyle (-1)^{1+3}\cdot 2\cdot \det {\begin{bmatrix}2&-3\\1&3\end{bmatrix}}} |
= {\displaystyle =\,} | 2 ⋅ ( 2 ⋅ 3 − 1 ⋅ ( − 3 ) ) = 2 ⋅ 9 = 18. {\displaystyle 2\cdot (2\cdot 3-1\cdot (-3))=2\cdot 9=18.\,} |
…== Các tính chất và phép biến đổi trên các hàng và các cột của định thức ==Cho ma trận A vuông cấp n:
Thực đơn
Định thức Ví dụLiên quan
Định Định lý Pythagoras Định lý lớn Fermat Định luật vạn vật hấp dẫn của Newton Định giá chuyển nhượng Định cư ngoài không gian Định lý Thales Định dạng tập tin Định mệnh (phim 2009) Định giáTài liệu tham khảo
WikiPedia: Định thức https://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb11975737s https://data.bnf.fr/ark:/12148/cb11975737s https://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85037299 https://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00562696 https://www.wikidata.org/wiki/Q178546#identifiers